Biểu phí dịch vụ

Ghi chú:

1. Phí môi giới được tính trên cơ sở tổng giá trị giao dịch của một nhà đầu tư trong một ngày giao dịch (bao gồm cả giao dịch mua và giao dịch bán chứng khoán).

2. Phí giao dịch được áp dụng cho cả phương thức giao dịch khớp lệnh và giao dịch thỏa thuận.

3. TCSC bảo lưu quyền thay đổi các giá trị trên mà không cần phải thông báo trước cho khách hàng.

BIỂU PHÍ CƠ SỞ
(Áp dụng kể từ ngày 24 tháng 10 năm 2024)
 
STT DỊCH VỤ MỨC PHÍ
1 Mở tài khoản giao dịch Miễn phí
2 Số dư tiền gửi để duy trì tài khoản giao dịch    Không yêu cầu
3 Giao dịch Cổ phiếu/ Chứng chỉ quỹ/ Chứng quyền/ Trái phiếu Phí môi giới
Tổng giá trị giao dịch ≤ 300 triệu VNĐ/ngày 0,25%
Tổng giá trị giao dịch > 300 triệu VNĐ đến ≤ 700 triệu VNĐ/ngày 0,20%
Tổng giá trị giao dịch > 700 triệu VNĐ/ngày 0,15%
Hoặc giao dịch qua Internet (TCiPro / TCiSmart)
  Giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ 0,05%
  Giao dịch trái phiếu khác 0,02%
  Phí giao dịch cho tài khoản đặc biệt Thỏa thuận
4 Lưu ký chứng khoán     
  Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm 0,3 đồng/chứng khoán/tháng
  Trái phiếu 0,2 đồng/trái phiếu/tháng
5 Phí cấp/đổi Giấy CNSH cổ phần TCSC 50.000 đồng/Sổ
6 Phí ứng trước tiền bán (Min 30.000đ/lần ứng)    12,75%/năm
7 Lãi suất chậm thanh toán    18,00%/năm
8 Lãi suất tiền ký quỹ không kỳ hạn 0,1%/năm
9 Chuyển chứng khoán từ TCSC sang công ty chứng khoán khác theo yêu cầu của khách hàng
(áp dụng cả cho trường hợp để tất toán tài khoản)
1 đồng/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền.
- Tối thiểu: 100.000 đồng/1 lần/1 mã chứng khoán
- Tối đa: 2.000.000 đồng/1 lần/1 mã chứng khoán
10 Xin cấp hoặc hủy mã số giao dịch 500.000 đồng/hồ sơ
11 Nhận chuyển khoản chứng khoán từ công ty chứng khoán khác Miễn phí
12 Chuyển quyền sở hữu không qua hệ thống giao dịch của SGDCK  
12.1 Cổ đông sáng lập đang trong thời gian hạn chế chuyển nhượng theo quy định của pháp luật 1 đồng/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền (Không bao gồm phí VSDC).
- Tối thiểu: 1.000.000 đồng/1 lần/1 mã chứng khoán
- Tối đa: 10.000.000 đồng/1 lần/1 mã chứng khoán.
12.2 Chuyển nhượng chứng khoán đã niêm yết/đăng ký giao dịch do UBCKNN chấp thuận 1 đồng/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền (Không bao gồm phí VSDC).
- Tối thiểu: 1.000.000 đồng/1 lần/1 mã chứng khoán
- Tối đa: 10.000.000 đồng/1 lần/1 mã chứng khoán.
12.3 Chuyển quyền sở hữu chứng khoán (áp dụng đối với cả bên chuyển quyền và bên nhận chuyển quyền) của các công ty đại chúng đã đăng ký tại VSDC nhưng chưa, không niêm yết, đăng ký giao dịch trên các SGDCK
 
0,1% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ (Không bao gồm phí VSDC).
- Tối thiểu: 100.000 đồng/1 lần/1 mã chứng khoán
- Tối đa: 10.000.000 đồng/1 lần/1 mã chứng khoán.
 
12.4 Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, góp vốn bằng cổ phiếu thành lập doanh nghiệp theo quy định của Luật Dân sự, Luật Doanh nghiệp và Luật Chứng khoán. 1 đồng/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền (Không bao gồm phí VSDC).
- Tối thiểu: 5.000.000 đồng/1 lần/1 mã chứng khoán
- Tối đa: 10.000.000 đồng/1 lần/1 mã chứng khoán
12.5 Chuyển quyền sở hữu chứng khoán (áp dụng đối với cả bên chuyển quyền và bên nhận chuyển quyền) trong các trường hợp biếu, tặng, cho, thừa kế giữa vợ với chồng, giữa cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi, giữa cha chồng, mẹ chồng với con dâu, giữa cha vợ, mẹ vợ với con rể, giữa ông nội bà nội với cháu nội, ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại, giữa anh, chị em ruột với nhau. 1 đồng/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền (Không bao gồm phí VSDC)
- Tối thiểu: 1.000.000 đồng/1 lần
- Tối đa: 5.000.000 đồng/1 lần
12.6 Chuyển quyền sở hữu do thực hiện chào mua công khai (Bao gồm phí trả VSDC và không bao gồm phí công bố thông tin). 0,15%/giá trị chuyển nhượng đối với cổ phiếu
13 Rút chứng khoán 1 đồng/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền.
- Tối thiểu: 1.000.000 đồng/1 lần/1 mã chứng khoán
- Tối đa: 5.000.000 đồng/1 lần/1 mã chứng khoán
14 Đăng ký / Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm; Phong tỏa / Giải tỏa chứng khoán (nếu có) Phí áp dụng đối với từng lần thực hiện đăng ký giao dịch bảo đảm phát sinh (không thu phí đối với giao dịch xóa bảo đảm / giải tỏa chứng khoán):
0,3% giá trị giao dịch (theo mệnh giá)
- Tối thiểu: 500.000 đồng/lần thực hiện
- Tối đa: 2.000.000 đồng/lần thực hiện
15 Chuyển nhượng quyền đăng ký mua thêm - Cùng công ty: 50.000 đồng/1 hồ sơ
- Khác công ty: 100.000 đồng/1 hồ sơ
16 Cung cấp văn bản có đóng dấu xác nhận của TCSC  
16.1 Sao kê tiền/giao dịch chứng khoán - 2.000 đồng/trang
- Tối thiểu 20.000 đồng/lần sao kê
16.2 Xác nhận số dư chứng khoán/số dư quyền/dư nợ/phí giao dịch/ kết quả giao dịch chứng khoán (không bao gồm mục đích kiểm toán) - 20.000 đồng/ bản đầu tiên
- Các bản tiếp theo/bản sao 10.000 đồng/bản
16.3 Xác nhận số dư theo mẫu của khách hàng và TCSC xác nhận số liệu - 50.000 đồng/lần
- Tối đa: 02 bản/lần
16.4 Báo giá chứng khoán chưa niêm yết (OTC) 50.000 đồng/mã
16.5 Văn bản xác nhận Nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp 300.000 đồng/bản

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ GIAO DỊCH HỢP ĐỒNG TƯƠNG LAI
(Áp dụng kể từ ngày 02 tháng 12 năm 2024)
 
STT DỊCH VỤ MỨC PHÍ
1 Mở tài khoản giao dịch CKPS Miễn phí
2 Phí Giao dịch HĐTL Chỉ số trả cho TCSC  
  + Số lượng hợp đồng giao dịch theo ngày: < 100 hợp đồng 2.000 đồng/hợp đồng
  + Số lượng hợp đồng giao dịch theo ngày: 100 hợp đồng --> 299 hợp đồng 1.500 đồng/hợp đồng
  + Số lượng hợp đồng giao dịch theo ngày: ≥ 300 hợp đồng 500 đồng/hợp đồng
 
  Phí giao dịch HĐTL Trái phiếu Chính phủ trả cho TCSC 5.000 đồng/hợp đồng
 
3 Phí dịch vụ giao dịch chứng khoán phái sinh trả cho HNX
 
+ HĐTL Chỉ số  2.700 đồng/hợp đồng
+ HĐTL Trái phiếu Chính phủ 4.500 đồng/hợp đồng
4 Phí dịch vụ quản lý vị thế trả cho VSDC  2.550 đồng/hợp đồng/tài khoản/ngày
5 Phí dịch vụ quản lý tài sản ký quỹ trả cho VSDC 0,0024% giá trị lũy kế số dư tài sản ký quỹ (tiền + giá trị chứng khoán tính theo mệnh giá)/tài khoản/tháng (tối đa không quá 1.600.000 đồng/tài khoản/tháng, tối thiểu không thấp hơn 100.000 đồng/tài khoản/tháng).
  - Tối thiểu: 100.000 đồng/tài khoản/tháng
  - Tối đa:1.600.000 đồng/tài khoản/tháng
6 Phí nộp/rút tiền tài khoản ký quỹ trả cho Vietinbank 5.500 đồng/giao dịch (đã bao gồm VAT)
7 Phí chậm thanh toán 18,00%/năm
8 Phí chuyển tiền Theo biểu phí áp dụng của từng Ngân hàng
9 Lãi suất trên số dư tiền gửi tài khoản phái sinh tại TCSC 0,1%/năm

 

 


 

Thông số QUẢN LÝ HỢP ĐỒNG TƯƠNG LAI

 


THÔNG SỐ QUẢN LÝ VÀ DANH MỤC CHỨNG KHOÁN GIAO DỊCH KÝ QUỸ

Biểu lãi suất tiêu chuẩn
  • Thời gian: áp dụng từ 15/08/2024
  • Lãi suất/năm: 12,75% (Áp dụng cho tất cả khoản vay mới và khoản vay đã giải ngân được gia hạn)
  • Thời hạn khoản vay:
+ Thời hạn các khoản vay giao dịch ký quỹ không quá 03 tháng tính từ ngày thực hiện giải ngân khoản vay.
+ Khoản vay có thể được gia hạn theo đề nghị của khách hàng nhưng không quá 03 tháng.
+ Phí gia hạn: 0,3% giá trị nợ gia hạn
Lưu ý:
Từ thời điểm (các) khoản vay được gia hạn, tiền lãi được tính trên (i) Tiền vay gốc và/hoặc (ii) Tiền lãi vay (chưa thanh toán).
 



Danh sách chứng khoán giao dịch ký quỹ (Áp dụng từ 14/10/2024)

Lưu ý: Các mã bị loại khỏi/bổ sung Danh sách chứng khoán giao dịch ký quỹ trước thời điểm xem xét định kỳ sẽ được thông báo từng lần tại mục TCSC/Tin tức.

 

Tỷ lệ ký quỹ duy trì và phương thức thực hiện lệnh gọi bổ sung
(Áp dụng kể từ ngày 15 tháng 08 năm 2024)

  • Tỷ lệ duy trì là 77% (tương ứng Tỷ lệ tính theo UB là 35%)
  • Tỷ lệ xử lý là 67% (tương ứng Tỷ lệ tính theo UB là 25%)
  • Khi tài khoản chạm ngưỡng cảnh báo và xử lý thì TCSC sẽ gửi thông báo đến khách hàng, bao gồm nhưng không giới hạn việc gọi điện thoại, email, SMS, .... Khách hàng có nghĩa vụ nộp bổ sung tiền hay bán chứng khoán trong tài khoản để đưa tài khoản về trạng thái an toàn.
 GIAO DỊCH KÝ QUỸ

Vì Sao Bạn Nên
Chọn Chúng Tôi?

TCSC luôn hướng tới sự ổn định và phát triển bền vững nguồn tài chính cho từng khách hàng.

CHẤT LƯỢNG

Đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm có chuyên môn quốc tế sẽ mang lại hiệu quả tư vấn đầu tư vượt trội cho khách hàng.

LINH HOẠT

TCSC hiểu nhu cầu của mỗi khách hàng là khác nhau và sẵn sàng phục vụ theo từng sản phẩm riêng biệt.

TẬP TRUNG

Chúng tôi luôn tập trung nguồn lực để thỏa mãn nhu cầu khách hàng, mỗi tài khoản khách hàng luôn có một chuyên viên phụ trách.

CHUYÊN BIỆT

TCSC có chuyên viên nước ngoài thông thạo ngôn ngữ và văn hóa từng khu vực (Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Thái Lan, v.v...)

ĐẠO ĐỨC

Bảo mật thông tin và hết lòng vì lợi ích khách hàng là hai yếu tố đạo đức cơ bản giúp TCSC luôn được tín nhiệm.

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây