STT |
DỊCH VỤ |
MỨC PHÍ |
1 |
Mở tài khoản giao dịch |
Miễn phí |
2 |
Số dư tiền gửi để duy trì tài khoản giao dịch |
Không yêu cầu |
3 |
Giao dịch Cổ phiếu/ Chứng chỉ quỹ/ Chứng quyền/ Trái phiếu |
Phí môi giới |
Tổng giá trị giao dịch ≤ 300 triệu VNĐ/ngày |
0,25% |
Tổng giá trị giao dịch > 300 triệu VNĐ đến ≤ 700 triệu VNĐ/ngày |
0,20% |
Tổng giá trị giao dịch > 700 triệu VNĐ/ngày |
0,15% |
Hoặc giao dịch qua Internet (TCiPro / TCiSmart) |
|
Giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ |
0,05% |
|
Giao dịch trái phiếu khác |
0,02% |
|
Phí giao dịch cho tài khoản đặc biệt |
Thỏa thuận |
4 |
Lưu ký chứng khoán |
|
|
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm |
0,3 đồng/chứng khoán/tháng |
|
Trái phiếu |
0,2 đồng/trái phiếu/tháng |
5 |
Phí cấp/đổi Giấy CNSH cổ phần TCSC |
50.000 đồng/Sổ |
6 |
Phí ứng trước tiền bán (Min 30.000đ/lần ứng) |
12,75%/năm |
7 |
Lãi suất chậm thanh toán |
18,00%/năm |
8 |
Lãi suất tiền ký quỹ không kỳ hạn |
0,1%/năm |
9 |
Chuyển chứng khoán từ TCSC sang công ty chứng khoán khác theo yêu cầu của khách hàng
(áp dụng cả cho trường hợp để tất toán tài khoản) |
1 đồng/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền.
- Tối thiểu: 100.000 đồng/1 lần/1 mã chứng khoán
- Tối đa: 2.000.000 đồng/1 lần/1 mã chứng khoán |
10 |
Xin cấp hoặc hủy mã số giao dịch |
500.000 đồng/hồ sơ |
11 |
Nhận chuyển khoản chứng khoán từ công ty chứng khoán khác |
Miễn phí |
12 |
Chuyển quyền sở hữu không qua hệ thống giao dịch của SGDCK |
|
12.1 |
Cổ đông sáng lập đang trong thời gian hạn chế chuyển nhượng theo quy định của pháp luật |
1 đồng/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền (Không bao gồm phí VSDC).
- Tối thiểu: 1.000.000 đồng/1 lần/1 mã chứng khoán
- Tối đa: 10.000.000 đồng/1 lần/1 mã chứng khoán. |
12.2 |
Chuyển nhượng chứng khoán đã niêm yết/đăng ký giao dịch do UBCKNN chấp thuận |
1 đồng/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền (Không bao gồm phí VSDC).
- Tối thiểu: 1.000.000 đồng/1 lần/1 mã chứng khoán
- Tối đa: 10.000.000 đồng/1 lần/1 mã chứng khoán. |
12.3 |
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán (áp dụng đối với cả bên chuyển quyền và bên nhận chuyển quyền) của các công ty đại chúng đã đăng ký tại VSDC nhưng chưa, không niêm yết, đăng ký giao dịch trên các SGDCK
|
0,1% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ (Không bao gồm phí VSDC).
- Tối thiểu: 100.000 đồng/1 lần/1 mã chứng khoán
- Tối đa: 10.000.000 đồng/1 lần/1 mã chứng khoán.
|
12.4 |
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, góp vốn bằng cổ phiếu thành lập doanh nghiệp theo quy định của Luật Dân sự, Luật Doanh nghiệp và Luật Chứng khoán. |
1 đồng/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền (Không bao gồm phí VSDC).
- Tối thiểu: 5.000.000 đồng/1 lần/1 mã chứng khoán
- Tối đa: 10.000.000 đồng/1 lần/1 mã chứng khoán |
12.5 |
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán (áp dụng đối với cả bên chuyển quyền và bên nhận chuyển quyền) trong các trường hợp biếu, tặng, cho, thừa kế giữa vợ với chồng, giữa cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi, giữa cha chồng, mẹ chồng với con dâu, giữa cha vợ, mẹ vợ với con rể, giữa ông nội bà nội với cháu nội, ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại, giữa anh, chị em ruột với nhau. |
1 đồng/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền (Không bao gồm phí VSDC)
- Tối thiểu: 1.000.000 đồng/1 lần
- Tối đa: 5.000.000 đồng/1 lần |
12.6 |
Chuyển quyền sở hữu do thực hiện chào mua công khai (Bao gồm phí trả VSDC và không bao gồm phí công bố thông tin). |
0,15%/giá trị chuyển nhượng đối với cổ phiếu |
13 |
Rút chứng khoán |
1 đồng/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền.
- Tối thiểu: 1.000.000 đồng/1 lần/1 mã chứng khoán
- Tối đa: 5.000.000 đồng/1 lần/1 mã chứng khoán |
14 |
Đăng ký / Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm; Phong tỏa / Giải tỏa chứng khoán (nếu có) |
Phí áp dụng đối với từng lần thực hiện đăng ký giao dịch bảo đảm phát sinh (không thu phí đối với giao dịch xóa bảo đảm / giải tỏa chứng khoán):
0,3% giá trị giao dịch (theo mệnh giá)
- Tối thiểu: 500.000 đồng/lần thực hiện
- Tối đa: 2.000.000 đồng/lần thực hiện |
15 |
Chuyển nhượng quyền đăng ký mua thêm |
- Cùng công ty: 50.000 đồng/1 hồ sơ
- Khác công ty: 100.000 đồng/1 hồ sơ |
16 |
Cung cấp văn bản có đóng dấu xác nhận của TCSC |
|
16.1 |
Sao kê tiền/giao dịch chứng khoán |
- 2.000 đồng/trang
- Tối thiểu 20.000 đồng/lần sao kê |
16.2 |
Xác nhận số dư chứng khoán/số dư quyền/dư nợ/phí giao dịch/ kết quả giao dịch chứng khoán (không bao gồm mục đích kiểm toán) |
- 20.000 đồng/ bản đầu tiên
- Các bản tiếp theo/bản sao 10.000 đồng/bản |
16.3 |
Xác nhận số dư theo mẫu của khách hàng và TCSC xác nhận số liệu |
- 50.000 đồng/lần
- Tối đa: 02 bản/lần |
16.4 |
Báo giá chứng khoán chưa niêm yết (OTC) |
50.000 đồng/mã |
16.5 |
Văn bản xác nhận Nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp |
300.000 đồng/bản |